Danh sách đội tuyển U23 Quốc gia tập trung đợt 4 chuẩn bị SEA Games 27
Hôm nay (8/11), đội tuyển U23 Quốc gia sẽ chính thức tập trung trở lại để chuẩn bị tham dự SEA Games 27 sẽ diễn ra ở Myanmar vào đầu tháng 12 tới.
ĐT U23 Quốc gia sẽ tập trung trở lại trung ngày hôm nay (8/11) |
Theo kế hoạch ban đầu, đội tuyển U23 Quốc gia sẽ tập trung tại thành phố Đà Nẵng và tỉnh Bình Dương trong ngày hôm nay. Nhưng do ảnh hưởng của cơn bão số 13 (Haiyan) nên Ban huấn luyện đội tuyển đã quyết định thay đổi địa điểm tập huấn và đã được Lãnh đạo LĐBĐVN chấp thuận. Theo đó, trong ngày hôm nay, tất cả các cầu thủ sẽ có mặt tại Trung tâm Đào tạo Bóng đá Trẻ – LĐBĐVN.
TT | Họ tên | Năm sinh | Vị trí | Địa phương |
1 | Hoàng Văn Phúc | 1964 | HLV trưởng | LĐBĐVN |
2 | Phùng Thanh Phương | 1978 | Trợ lý HLV | TT TT Thống Nhất |
3 | Quách Ngọc Minh | 1968 | Trợ lý HLV | Hà Nội |
4 | Nguyễn Mạnh Cường |
| Bác sĩ | Trung tâm HLTTQG |
5 | Nguyễn Trọng Thuỷ | 1980 | Bác sĩ | Trung tâm HLTTQG |
6 | Bùi Việt Cường | 1981 | Cán bộ chuyên môn | LĐBĐVN |
7 | Trần Nguyên Mạnh | 1991 | VĐV | SLNA |
8 | Phạm Mạnh Hùng | 1993 | VĐV | SLNA |
9 | Đinh Tiến Thành | 1991 | VĐV | XM Vicem Hải Phòng |
10 | Lê Quang Hùng | 1992 | VĐV | XM The V.NB |
11 | Trần Đình Hoàng | 1991 | VĐV | SLNA |
12 | Ngô Hoàng Thịnh | 1992 | VĐV | SLNA |
13 | Hoàng Danh Ngọc | 1990 | VĐV | XM The V.NB |
14 | Trần Mạnh Dũng | 1990 | VĐV | XM The V.NB |
15 | Lê Văn Thắng | 1990 | VĐV | Thanh Hóa |
16 | Trần Phi Sơn | 1992 | VĐV | SLNA |
17 | Nguyễn Văn Quyết | 1991 | VĐV | Hà Nội T&T |
18 | Hà Minh Tuấn | 1991 | VĐV | SHB Đà Nẵng |
19 | Mạc Hồng Quân | 1992 | VĐV | CLB Thanh Hóa |
20 | Lê Hoàng Thiên | 1990 | VĐV | HAGL |
21 | Quế Ngọc Hải | 1993 | VĐV | SLNA |
22 | Sầm Ngọc Đức | 1992 | VĐV | Hà Nội T&T |
23 | Trần Bửu Ngọc | 1991 | VĐV | Đồng Tháp |
24 | Huỳnh Tuấn Linh | 1991 | VĐV | Than Quảng Ninh |
25 | Dương Thanh Hào | 1991 | VĐV | Đồng Tháp |
26 | Nguyễn Xuân Hùng | 1991 | VĐV | Hà Nội |
27 | Nguyễn Hải Huy | 1991 | VĐV | Than Quảng Ninh |
28 | Nguyễn Huy Hùng | 1992 | VĐV | Hà Nội |
29 | Vũ Minh Tuấn | 1990 | VĐV | Than Quảng Ninh |
30 | Nguyễn Thanh Hiền | 1993 | VĐV | Đồng Tháp |
31 | Ngân Văn Đại | 1992 | VĐV | Hà Nội |