Danh sách ĐT U23 QG tham dự SEA Games 25
Hôm nay (25/11), LĐBĐVN đã trình Vụ thể thao Thành tích cao – Tổng cục Thể dục thể thao – Bộ VH-TT-DL xem xét, phê duyệt và ra quyết định cử ĐT U23 QG tham dự SEA Games 25, tổ chức tại Lào vào tháng 12 tới.
Hôm nay (25/11), LĐBĐVN đã trình Vụ thể thao Thành tích cao – Tổng cục Thể dục thể thao – Bộ VH-TT-DL xem xét, phê duyệt và ra quyết định cử ĐT U23 QG tham dự SEA Games 25, tổ chức tại Lào vào tháng 12 tới.
Theo đó, ĐT U23 QG sẽ sang Lào tham dự SEA Games 25 với quân số 30 người, trong đó gồm 22 cầu thủ do ông Trần Quốc Tuấn làm Trưởng đoàn. HLV trưởng là ông Henrique Calisto và các trợ lý là các ông Phan Thanh Hùng, Trần Văn Khánh, Nguyễn Đức Thắng và Ngô Lê Bằng.
ĐT U23 QG sẽ khởi hành sang nước bạn Lào vào sáng ngày 28/11 tới.
Danh sách ĐT U23 QG tham dự SEA Games 25 | ||||
TT | Họ và tên | Năm sinh | Vị trí | Địa phương |
1 | Trần Quốc Tuấn | 1971 | Trưởng đoàn | LĐBĐVN |
2 | Dasilva Calisto Henrique Manuel | 1953 | HLV trưởng | LĐBĐVN |
3 | Phan Thanh Hùng | 1960 | Trợ lý HLV | SHB Đà Nẵng |
4 | Trần Văn Khánh | 1949 | Trợ lý HLV.TM | T&T Hà Nội |
5 | Nguyễn Đức Thắng | 1976 | Trợ lý HLV | Thể Công |
6 | Ngô Lê Bằng | 1955 | Trợ lý HLV.PD | Thái Sơn Nam |
7 | Trần Anh Tuấn |
| Bác sỹ | TTHLTTQG HN |
8 | Tuấn Nguyên Giáp |
| Bác sỹ | TTHLTTQG HN |
Các cầu thủ (22 cầu thủ) | ||||
1 | Bùi Tấn Trường | 1986 | Thủ môn | Đồng Tháp |
2 | Trần Khoa Điển | 1987 | Thủ môn | TPHCM |
3 | Mai Xuân Hợp | 1986 | Hậu vệ | Thể Công |
4 | Phạm Minh Đức | 1987 | Hậu vệ | Thể Công |
5 | Nguyễn Đại Đồng | 1986 | Hậu vệ | T&T Hà Nội |
6 | Ng.Thành Long Giang | 1988 | Hậu vệ | Tiền Giang |
7 | Chu Ngọc Anh | 1989 | Hậu vệ | GM.Nam Định |
8 | Võ Hoàng Quảng | 1987 | Hậu vệ | SHB Đà Nẵng |
9 | Trần Đình Đồng | 1987 | Hậu vệ | SLNA |
10 | Nguyễn Công Minh | 1987 | Hậu vệ | SLNA |
11 | Nguyễn Trọng Hoàng | 1989 | Tiền vệ | SLNA |
12 | Nguyễn Thái Dương | 1988 | Tiền vệ | HAGL |
13 | Phạm Thành Lương | 1988 | Tiền vệ | HN ACB |
14 | Phan Thanh Hưng | 1987 | Tiền vệ | SHB Đà Nẵng |
15 | Hoàng Văn Bình | 1989 | Tiền vệ | SLNA |
16 | Nguyễn Quý Sửu | 1986 | Tiền vệ | Đồng Tháp |
17 | Mai Tiến Thành | 1986 | Tiền vệ | XM The Vissai NB |
18 | Hoàng Danh Ngọc | 1990 | Tiền vệ | GM Nam Định |
19 | Phan Thanh Bình | 1986 | Tiền đạo | HAGL |
20 | Hoàng Đình Tùng | 1988 | Tiền đạo | Thanh Hóa |
21 | Trần Mạnh Dũng | 1990 | Tiền đạo | GM Nam Định |
22 | Nguyễn Ngọc Anh | 1988 | Tiền đạo | SLNA |