HLV trưởng Hoàng Văn Phúc công bố quân số đầy đủ của ĐT U23 QG
HLV trưởng Hoàng Văn Phúc vừa chính thức công bố quân số đầy đủ của ĐT U23 QG, tập trung đợt 2 năm 2013 nhằm chuẩn bị cho SEA Games 27.
Quân số đầy đủ của ĐT U23 QG tập trung đợt 2 đã được xác định |
Theo đó, ngoài 9 cầu thủ thuộc biên chế các CLB hạng Nhất được đặc cách tập trung sớm từ ngày 25/8 để duy trì phong độ, 16 cầu thủ còn lại vừa hoàn tất hành trình tại V-League 2013 cũng đã được xác định.
So với lần hội quân gần đây nhất, lực lượng ĐT U23 QG không có sự phục vụ của Tiến Duy (Than QN0, Hữu Phúc (HN T&T) và Giang Trần Quách Tân (SHB ĐN), nhưng lại có thêm 2 sự bổ sung được BHL đánh giá khá cao là trung vệ Quế Ngọc Hải (SLNA) và hậu vệ biên Sầm Ngọc Đức (HN T&T).
Đặc biệt, ở đợt tập trung này, BHL của ĐT U23 QG cũng được gia tăng sức mạnh đáng kể với sự hiện diện của HLV Nguyễn Văn Sỹ trong vai trò Trợ lý của HLV trưởng Hoàng Văn Phúc.
Ngày 5/9 tới, các cầu thủ sẽ có mặt tại Trung tâm Đào tào trẻ. Riêng các cầu thủ thuộc CLB SHB Đà Nẵng và XM The V.NB sẽ tập trung muộn hơn do bận cùng CLB chủ quản thi đấu trận chung kết Cúp QG 2013.
TT | Họ tên | Năm sinh | Vị trí | Địa phương |
1 | Trương Hải Tùng | 1965 | Lãnh đội | LĐBĐVN |
2 | Hoàng Văn Phúc | 1964 | HLV trưởng | LĐBĐVN |
3 | Nguyễn Văn Sỹ | 1972 | Trợ lý HLV | XM The V.NB |
4 | Phùng Thanh Phương | 1978 | Trợ lý HLV | TT TT Thống Nhất |
5 | Quách Ngọc Minh | 1968 | Trợ lý HLV | Hà Nội |
6 | Tuấn Nguyên Giáp | 1978 | Bác sĩ | Trung tâm HLTTQG |
7 | Nguyễn Trọng Thuỷ | 1980 | Bác sĩ | Trung tâm HLTTQG |
8 | Bùi Việt Cường | 1981 | Cán bộ chuyên môn | LĐBĐVN |
9 | Trần Nguyên Mạnh | 1991 | VĐV | SLNA |
10 | Phạm Mạnh Hùng | 1993 | VĐV | SLNA |
11 | Đinh Tiến Thành | 1991 | VĐV | XM Vicem Hải Phòng |
12 | Lê Quang Hùng | 1992 | VĐV | XM The V.NB |
13 | Trần Đình Hoàng | 1991 | VĐV | SLNA |
14 | Ngô Hoàng Thịnh | 1992 | VĐV | SLNA |
15 | Hoàng Danh Ngọc | 1990 | VĐV | XM The V.NB |
16 | Trần Mạnh Dũng | 1990 | VĐV | XM The V.NB |
17 | Lê Văn Thắng | 1990 | VĐV | Thanh Hóa |
18 | Trần Phi Sơn | 1992 | VĐV | SLNA |
19 | Nguyễn Văn Quyết | 1991 | VĐV | Hà Nội T&T |
20 | Hà Minh Tuấn | 1991 | VĐV | SHB Đà Nẵng |
21 | Mạc Hồng Quân | 1992 | VĐV | LĐBĐVN |
22 | Lê Hoàng Thiên | 1990 | VĐV | HAGL |
23 | Quế Ngọc Hải | 1993 | VĐV | SLNA |
24 | Sầm Ngọc Đức | 1992 | VĐV | Hà Nội T&T |
25 | Trần Bửu Ngọc | 1991 | VĐV | Đồng Tháp |
26 | Huỳnh Tuấn Linh | 1991 | VĐV | Than Quảng Ninh |
27 | Dương Thanh Hào | 1991 | VĐV | Đồng Tháp |
28 | Nguyễn Xuân Hùng | 1991 | VĐV | Hà Nội |
29 | Nguyễn Hải Huy | 1991 | VĐV | Than Quảng Ninh |
30 | Nguyễn Huy Hùng | 1992 | VĐV | Hà Nội |
31 | Vũ Minh Tuấn | 1990 | VĐV | Than Quảng Ninh |
32 | Nguyễn Thanh Hiền | 1993 | VĐV | Đồng Tháp |
33 | Ngân Văn Đại | 1992 | VĐV | Hà Nội |