Vòng 18 giải VĐQG – Eurowindow 2006: Ngôi đầu đổi chủ
Chiều nay, giải VĐQG Eurowindow 2006 tiếp tục sôi động trở lại trên các sân cỏ cả nước với các trận đấu thuộc vòng 18.
28/05/2006 00:00:00
Chiều nay, giải VĐQG Eurowindow 2006 tiếp tục sôi động trở lại trên các sân cỏ cả nước với các trận đấu thuộc vòng 18.
Cầu thủ 2 đội và khán giả đã dành 1 phút tưởng niệm các nạn nhân của cơn bão Chanchu – Ảnh: Hà Xuân. |
~ lượt trận này, trước khi bắt đầu thi đấu các cầu thủ và khán giả đã dành một phút tưởng niệm các nạn nhân trong cơn bão Chanchu vừa qua.
Đúng như dự đoán của giới chuyên môn, vòng đấu thứ 18 giải VĐQG Eurowindow 2006 đã diễn ra rất hấp dẫn và sôi động với những cuộc đấu cân tài cân sức.
Đà Nẵng (xanh) đã không thể giữ được ngôi đầu – Ảnh; Hà Xuân |
Tại trận cầu đinh trên sân Bình Dương, Đà Nẵng đã không thể cản nổi khí bừng bừng của chủ nhà Bình Dương trên con đường trở lại với cuộc đua giành ngôi vô địch và thất thủ với tỷ số 0-2. Trong khi đó, trên sân Thiên Trường, bàn thắng quý giá của Xuân Phú (22) ở phút 83 của trận đấu đã giúp GM.M.Nam Định giành trọn 3 điểm từ tay đội khách K.Khánh Hòa, đồng thời chính thức thay thế đội bóng sông Hàn tại vị trí số 1 trên BXH.
P.Bình Định (đỏ) hoàn tất chiều thi đấu xuất thần bằng thắng lợi 3-1 trước GĐT.LA – Ảnh: HS |
Tuy nhiên, đội bóng tạo ấn tượng mạnh mẽ hơn cả tại vòng đấu thứ 18 này lại chính Sngựa ô⬝ P.Bình Định. Với một chiều thi đấu xuất thần trên sân Quy Nhơn, các học trò của HLV Dương Ngọc Hùng đã chặn đứng bước tiến của ĐKVĐ GĐT.LA với tỷ số 3-1. Cả 3 bàn thắng của đội bóng đất võ đều được ghi do công của chân sút Ejife Smart Ozotite (28) ở các phút 16″, 47″và 62″.
Tại khu vực cuối bảng, Théo Pomina TG vẫn bị nỗi ám ảnh tụt hạng đè nặng khi trắng tay trước HN ACB với tỷ số 1-2 trong khi TMN.CSG và HP.HN cũng không cải thiện được tình thế của mình với các kết quả nghèo nàn trên sân khách.
Kết quả vòng 18 15h30 * Sân Vinh, P.SLNA – TMN.CSG: 1-1 (KT) Giám sát trận đấu: Trịnh Minh Huế; Giám sát trọng tài: Nguyễn Trọng Thảo. Trọng tài chính: Phạm Quang; Các trợ lý: Châu Đức Thành, Đinh Công Lý, Hoàng Anh Tuấn. Khán giả: 3.000 người 16h00 * Sân Pleiku, HAGL – HPHN: 1-0 Giám sát trận đấu: Nguyễn Trọng Lợi ; Giám sát trọng tài: Phạm Văn Quang. Trọng tài chính: Nguyễn Quốc Việt; Các trợ lý: Nguyễn Phong Vũ, Ngô Thanh Phong, Phạm Quốc Dũng. Khán giả: 7.000 người 17h00 * Sân Hàng Đẫy, HN ACB – Thép Pomina TG: 2-1 Giám sát trận đấu: Trần Văn Thành ; Giám sát trọng tài: Đỗ Đình Hùng. Trọng tài chính: Trần Khánh Hưng; Các trợ lý: Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Xuân Hiếu, Đào Văn Cường. Khán giả: 3.000 người * Sân Bình Dương, Bình Dương – Đà Nẵng: 2-0 Giám sát trận đấu: Đặng Quang Dương ; Giám sát trọng tài: Bùi Đình Đắc. Trọng tài chính: Võ Minh Trí; Các trợ lý: Võ Thành Hưng, Nguyễn Trung Nam, Dương Văn Hiền. Khán giả: 18.000 người * Sân Quy Nhơn, P.Bình Định – GĐT.LA: 3-1 Giám sát trận đấu: Lê Hữu Tường ; Giám sát trọng tài: Nguyễn Văn Mùi. Trọng tài chính: Nguyễn Xuân Hòa; Các trợ lý: Nguyễn Hoàng Minh, Trần Thanh Liêm, Dương Mạnh Hùng. Khán giả: 8.000 người * Sân Thiên Trường, GM.M.Nam Định – K.Khánh Hòa: 1-0 Giám sát trận đấu: Nguyễn Trọng Giáp ; Giám sát trọng tài: Đoàn Phú Tấn. Trọng tài chính: Đặng Thanh Hạ; Các trợ lý: Đỗ Mạnh Hà, Nguyễn Ngọc Thanh Toàn, Vũ Bảo Linh. Khán giả: 8.000 người |
Số liệu tổng hợp sau Vòng 18: |
BẢNG XẾP HẠNG SAU LƯỢT TRẬN THỨ 18, ngày 28/5 | ||||||||||||
XH | Tên đội | ST | T | H | B | Điểm | BT | BTSK | BB | HS | TV | TĐ |
1 | GM.M.NĐ | 17 | 8 | 4 | 5 | 28 | 17 | 10 | 17 | 0 | 29 | 0 |
2 | P.Bình Định | 17 | 7 | 6 | 4 | 27 | 22 | 7 | 13 | 9 | 41 | 0 |
3 | Đà Nẵng | 16 | 7 | 5 | 4 | 26 | 24 | 10 | 16 | 8 | 25 | 2 |
4 | HN ACB | 16 | 7 | 4 | 5 | 25 | 19 | 8 | 18 | 1 | 30 | 2 |
5 | Bình Dương | 16 | 7 | 4 | 5 | 25 | 25 | 13 | 20 | 5 | 31 | 0 |
6 | K.Khánh Hòa | 17 | 7 | 4 | 6 | 25 | 21 | 6 | 16 | 5 | 27 | 2 |
7 | HAGL | 17 | 7 | 4 | 6 | 25 | 17 | 3 | 14 | 3 | 39 | 0 |
8 | GĐT.LA | 17 | 7 | 4 | 6 | 25 | 25 | 10 | 25 | 0 | 32 | 3 |
9 | M.H.HP | 16 | 5 | 5 | 6 | 20 | 24 | 11 | 23 | 1 | 27 | 4 |
10 | P.SLNA | 17 | 4 | 7 | 6 | 19 | 12 | 3 | 21 | -9 | 33 | 2 |
11 | HP.HN | 17 | 4 | 5 | 8 | 17 | 22 | 9 | 32 | -10 | 35 | 3 |
12 | Thép MN.CSG | 16 | 4 | 5 | 7 | 17 | 23 | 12 | 28 | -5 | 30 | 0 |
13 | Thép Pomina TG | 17 | 3 | 5 | 9 | 14 | 12 | 3 | 20 | -8 | 35 | 0 |
VFF